Hiện tại bạn có thể tham khảo tổng giá lăn bánh Ford Ranger 2023 gồm các phiên bản như Raptor, Wildtrak, Sport, XLS AT 1 và 2 cầu, XLS MT, XL. Bạn cũng có thể tận dụng các chương trình khuyến mãi hấp dẫn đi kèm khi mua Ranger 2023.
Ford Ranger không hổ danh là “vua bán tải” tại Việt Nam, nổi tiếng với DNA Mỹ, động cơ mạnh mẽ, thiết kế thể thao. Tháng 08/2022, Ranger thế hệ hoàn toàn mới chính thức đến tay khách hàng Việt Nam, với 06 tùy chọn phiên bản và 08 màu ngoại thất. Có thể kể đến như Bạc, Xám thép, Đen, Xanh dương, Trắng, Nâu ánh kim, Đỏ cam và Vàng Luxe (chỉ có trên phiên bản Wildtrak). Đối thủ chung của Ranger tại Việt Nam là Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara và Isuzu D-Max.
Nội dung bài viết
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 6/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) | Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 669 | 720 | 712 | 712 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 | 716 | 708 | 708 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707 | 690 | 682 | 682 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776 | 780 | 748 | 748 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864 | 870 | 864 | 864 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT (Màu Đỏ Cam) | 871 | 867 | 867 | 867 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979 | 960 | 949 | 949 |
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 (Màu Vàng Luxe/Màu Đỏ Cam) | 986 | 964 | 954 | 954 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Để biết thêm thông tin chi tiết về giá xe Ford Ranger, hãy truy cập SIEUTHIOTO.ORG để xem các mức giá của xe. Biết số tiền bạn sẽ trả cho Ranger sẽ giúp bạn lên kế hoạch trước và đưa ra quyết định thanh toán đúng đắn.
Giá lăn bánh Ford Ranger Raptor 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger Raptor |
Giá nêm yết: | 1.299.000.000 |
Thuế trước bạ 10%: (tính trên giá nêm yết) | 77.940.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 330.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 5.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1.385.460.700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 1.385.460.700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình) Ford Ranger Raptor tháng 06/2023 ngay:
Giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger Wildtrak |
Giá nêm yết: | 979.000.000 |
Thuế trước bạ 3%: (tính trên giá nêm yết) | 29.370.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 90.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 3.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 934.650.700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 934.650.700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình, sàn) Ford Ranger Wildtrak tháng 06/2023 tổng giảm lên đến 80 triệu:
Giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger Sport |
Giá nêm yết: | 864.000.000 |
Thuế trước bạ 3%: (tính trên giá nêm yết) | 25.920.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 90.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 3.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 821.200,700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 821.200,700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình,sàn) Ford Ranger Sport tháng 06/2023 tổng giảm lên đến 60 triệu:
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS AT 4×4 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger XLS AT 4×4 |
Giá nêm yết: | 776.000.000 |
Thuế trước bạ 3%: (tính trên giá nêm yết) | 23.280.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 90.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 3.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 735.560,700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 735.560,700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình) Ford Ranger XLS AT 4×4 tháng 06/2023 tổng giảm lên đến 60 triệu:
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS AT 4×2 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger XLS AT 4×2 |
Giá nêm yết: | 707.000.000 |
Thuế trước bạ 3%: (tính trên giá nêm yết) | 21.210.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 90.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 3.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 664.490,700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 664.490,700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình) Ford Ranger XLS AT 4×4 tháng 06/2023 ngay tổng giảm lên đến 50 triệu:
Giá lăn bánh Ford Ranger XLS MT 4×2 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger XLS MT 4×2 |
Giá nêm yết: | 659.000.000 |
Thuế trước bạ 3%: (tính trên giá nêm yết) | 19.770.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 90.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 3.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 625.050,700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 625.050,700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình) Ford Ranger XLS AT 4×4 tháng 06/2023 ngay:
Giá lăn bánh Ford Ranger XL MT 4×4 2023
DANH MỤC (ĐVT: VNĐ) | Ford Ranger XL MT 4×4 |
Giá nêm yết: | 669.000.000 |
Thuế trước bạ 3%: (tính trên giá nêm yết) | 20.070.000 |
Lệ phí cấp biển số: | 500.000 |
Phí đường bộ 12 tháng: | 2.160.000 |
Phí đăng kiểm: | 90.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: | 530.700 |
Đăng ký xe | 3.000.000 |
Giá lăn bánh Tỉnh | 635.350,700 |
Giá lăn bánh Tp.HCM | 635.350,700 |
Khách hàng mua xe tại ĐẠI LÝ FORD HCM sẽ được giảm giá bằng tiền mặt và ưu đãi tặng phụ kiện bảo hiểm, phim cách nhiệt, cam hành trình, lót sàn,… (tùy thời điểm). |
Nhận giá khuyến mãi + Ưu đãi (bảo hiểm, phim, camera hành trình) Ford Ranger XL MT 4×4 tháng 06/2023 ngay:
Thủ tục mua xe Ford trả góp
ĐỐI VỚI CÁ NHÂN
- Chứng Minh Nhân Dân và Hộ khẩu.
- Giấy chứng nhận độc thân hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
- Những giấy tờ chứng minh thu nhập:
- Giấy xác nhận mức lương và hợp đồng lao động, sổ tiết kiệm, tài khoản cá nhân.
- Hợp đồng cho thuê nhà, cho thuê xe, cho thuê xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu. Giấy tờ xác nhận sở hữu tài sản có giá trị: bất động sản, các loại xe ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng…
- Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì cần thêm: giấy phép kinh doanh, báo cáo thuế, báo cáo tài chính, bảng lương, bảng chia lợi nhuận từ công ty.
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
- Giấy phép kinh doanh.
- Mã số thuế.
- Giấy bổ nhiệm Giám đốc, bổ nhiệm Kế toán trưởng.
- Giấy đăng ký sử dụng mẫu dấu.
- Báo cáo thuế một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
- Báo cáo hóa đơn VAT một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
- Báo cáo tài chính một năm (hoặc 6 tháng) gần nhất.
- Hợp đồng kinh tế đầu ra, đầu vào.
Mua xe Ford Ranger trả góp
Ford tiếp tục cung cấp dịch vụ tài chính tư nhân lên tới 80% giá trị chiếc xe của bạn, với các lựa chọn gói thanh toán thuận tiện có thể kéo dài tới 8 năm. Đăng ký thật dễ dàng, với sự chấp thuận được gửi trong ít nhất là 24 giờ, bất kể bạn sống ở đâu. Để được tư vấn cá nhân, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
- Trả trước 99 triệu đến 299 triệu (tùy dòng xe), nhận xe Ford ngay.
- Hỗ trợ vay tới 90% giá trị xe, mọi chương trình khuyến mãi đều được áp dụng.
- Ưu đãi đặc biệt khi mua xe trả góp lên tới 90% và bao đậu ngân hàng.
- Lãi suất ưu đãi 0.65%/tháng (tùy ngân hàng).
- Nhận đăng ký tư vấn mua Ford trả góp liên hệ ngay.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT |
Kích thước – Trọng lượng | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa | ||||
Ngoại thất | ||||||
Đèn phía trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn ban ngày | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Nội thất – Tiện nghi | ||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da Vinyl |
Tay lái | Thường | Thường | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | ||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Động cơ – Vận hành | ||||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi-lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | Hai cầu | Hai cầu |
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||||
Trang bị an toàn | ||||||
Túi khí phía trước | Có | |||||
Túi khí bên | Có | |||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Camera | Không | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Không | Không | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Có | Có | Có | Tự động |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
6 điểm mới đáng chú ý trên Ford Ranger 2023
- Khung gầm mở rộng: Khung gầm Ranger được kéo dài thêm 50mm cả về chiều dài cơ sở và trục, mang lại góc tiếp cận lớn hơn và cải thiện dung tích thùng xe.
- Hệ thống chiếu sáng LED ma trận: Hệ thống chiếu sáng LED ma trận mang lại khả năng chiếu sáng vượt trội với chùm sáng và góc chiếu tự động điều chỉnh.
- Màn hình lớn sau vô-lăng: Mẫu xe bán tải này hiện có màn hình hiển thị kỹ thuật số lớn nhất trong phân khúc của nó.
- Màn hình cảm ứng 12” SYNC 4: Màn hình cảm ứng 12” SYNC 4 có độ phân giải cao và được trang bị nhiều chức năng tiên tiến, bao gồm khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
- Phanh tay điện tử: So với phanh tay truyền thống, phanh tay điều khiển điện tử này rộng rãi, sang trọng và dễ sử dụng hơn.
- Chế độ vận hành địa hình: Ranger có 6 chế độ địa hình khác nhau như Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn và Cát giúp xe vượt qua mọi loại địa hình gồ ghề. Hệ thống gài cầu điện tử.
Ưu nhược điểm trên xe Ford Ranger 2023
Ưu điểm:
+ Thiết kế nam tính, năng động và hiện đại
+ Khung gầm mới đa dụng hơn
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi, nhiều vật liệu cao cấp
+ Bảng đồng hồ kỹ thuật số mới mang tính thẩm mỹ cao
+ Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến
+ Đa dạng chế độ địa hình
+ Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
– Khả năng xoay trở trong khu vực đô thị có phần hạn chế do bán kính vòng quay lớn.
– Hàng ghế thứ 2 có thiết kế phần lưng khá đứng dễ gây mệt mỏi trong những chuyến đi xa.
– Cảm giác lái không thực sự mượt và bốc khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, nhưng sẽ ấn tượng hơn khi vượt qua ngưỡng 50km/h.